1. Giới thiệu BK3120 của Beckhoff
BK3120 là một thiết bị Bus Coupler của Beckhoff, được thiết kế để kết nối các mô-đun I/O (Input/Output) với mạng truyền thông công nghiệp PROFIBUS DP. Dưới đây là những điểm nổi bật và các tính năng.
2. Tính Năng Chính BK3120 Beckhoff
2.1. Kết Nối PROFIBUS DP
- Tương thích với chuẩn PROFIBUS DP: BK3120 hỗ trợ giao thức truyền thông PROFIBUS DP, cho phép kết nối trực tiếp vào mạng PROFIBUS.
- Tốc độ truyền dữ liệu cao: Hỗ trợ tốc độ truyền lên đến 12 Mbps, đảm bảo truyền thông nhanh chóng và hiệu quả.
2.2. Hỗ Trợ Các Mô-đun I/O K-bus
- Kết nối đa dạng mô-đun I/O: Tương thích với các mô-đun I/O dòng KL (K-bus) của Beckhoff, giúp linh hoạt trong việc lựa chọn và cấu hình các thiết bị I/O.
- Khả năng mở rộng dễ dàng: Cho phép kết nối nhiều mô-đun I/O để mở rộng hệ thống theo nhu cầu cụ thể của ứng dụng.
2.3. Đèn LED Trạng Thái
- Hiển thị trạng thái hệ thống: Các đèn LED trên thiết bị cung cấp thông tin về trạng thái hoạt động và lỗi của hệ thống, giúp việc theo dõi và chẩn đoán trở nên dễ dàng hơn.
- Chẩn đoán nhanh: Đèn LED cho phép nhận diện và xử lý lỗi nhanh chóng, giảm thời gian ngừng hoạt động.
2.4. Nguồn Cung Cấp
- Điện áp đầu vào: Yêu cầu nguồn cung cấp 24 V DC, phù hợp với tiêu chuẩn công nghiệp.
- Quản lý năng lượng: Thiết bị thiết kế để tiêu thụ năng lượng hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng trong vận hành.
2.5. Cấu Hình và Chẩn Đoán
- Cấu hình dễ dàng: Việc cấu hình BK3120 được thực hiện qua giao diện PROFIBUS, cho phép thiết lập và điều chỉnh các thông số một cách dễ dàng.
- Chẩn đoán và giám sát từ xa: Hỗ trợ các chức năng chẩn đoán và giám sát từ xa, giúp quản lý và bảo trì hệ thống một cách hiệu quả.
2.6. Tính Năng Bảo Mật
- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: Thiết bị tích hợp các cơ chế bảo vệ quá tải và ngắn mạch, đảm bảo an toàn cho hệ thống và thiết bị.
- Độ tin cậy cao: Thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với độ bền và độ tin cậy cao.
2.7. Tích Hợp và Đồng Bộ
- Đồng bộ với hệ thống: Khả năng tích hợp và đồng bộ hóa với các hệ thống tự động hóa hiện có, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian khi nâng cấp hoặc mở rộng hệ thống.
- Hỗ trợ nhiều ứng dụng: Phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp như điều khiển máy móc, dây chuyền sản xuất, và hệ thống điều khiển quá trình.
3. Thông số kỹ thuật BK3120Beckhoff
Thông số kỹ thuật |
BK3120 |
Số lượng Bus Terminals |
64 (255 với phần mở rộng K-bus) |
Tối đa số byte fieldbus |
Đầu vào 128 byte và đầu ra 128 byte |
Tốc độ truyền dữ liệu |
Tự động phát hiện lên đến 12 Mbaud |
Giao diện Bus |
1 x ổ cắm 9 chân D-sub có che chắn |
Phương tiện truyền dữ liệu |
Cáp đồng được che chắn, 2 x 0,25 mm² |
Cung cấp điện |
24 V DC (-15 %/+20%) |
Đầu vào hiện tại |
70 mA + (tổng dòng điện K-bus) / tối đa 4, 500 mA. |
Nguồn cung hiện tại K-bus |
1750 mA |
Tiếp điểm nguồn |
Tối đa 24 V DC / tối đa 10 A |
Cách ly điện |
500 V (tiếp xúc nguồn / điện áp cung cấp / fieldbus) |
Trọng lượng |
Xấp xỉ 170 g |
Nhiệt độ hoạt động/bảo trì |
-25...+60 °C/-40...+85 °C |
Độ ẩm tương đối |
95 %, không ngưng tụ |
Chống rung / sốc |
Phù hợp với EN 60068-2-6 / EN 60068-2-27 |
Miễn nhiễm/phát xạ EMC |
Phù hợp với EN 61000-6-2 / EN 61000-6-4 |
Độ bảo vệ / Lắp đặt PoS. |
IP20 / biến |
Phê duyệt / Nhãn |
CE, UL, ATEX, IECEx, DNV GL, cFMus |
Nhãn cũ |
ATEX: II 3 G Ví dụ nA IIC T4 Gc IECEx: Ví dụ ec IIC T4 Gc cFMus:
Lớp I, Phân khu 2, Nhóm A, B, C, D
Loại I, Vùng 2, AEx EC IIC T4 Gc |
*s: dây rắn; ST: dây bện; F: Với Ferrule